Gearbox ô tô là gì Can Be Fun For Anyone
Wiki Article
Skip to material Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.
Hydraulic multi-plate clutch variety Heart differential Command systemHệ thống điều khiển vi sai trung tâm nhiều đĩa ly hợp thuỷ lực
transmission program, transmission - the gears that transmit electrical power from an automobile motor by means of the driveshaft into the live axle
Xe hơi diesel có thể sử dụng biodiesel a hundred% mà không cần thay đổi động cơ. Biodiesel có thể sản xuất từ dầu thực vật, nhưng cần chế biến lại để sử dụng ở những vùng có khí hậu lạnh. Động cơ diesel có hiệu suất tốt hơn động cơ xăng, với 50% nhiên liệu được cháy hết, so với 23% của động cơ xăng tốt nhất. Điều này cho phép động cơ diesel đạt được mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình là seventeen km/lít. Nhiều xe chạy xăng Helloện nay có thể sử dụng ethanol, một nhiên liệu làm từ mía đường. Đa số các xe chạy xăng được thiết kế để chạy với hỗn hợp xăng và ethanol với tỉ lệ tối đa là 15% ethanol. Tuy nhiên, với một số cải tiến, xe chạy xăng có thể chạy bằng hỗn hợp xăng và ethanol với tỉ lệ ethanol cao đến eighty five%.
helps us correct the output shaft with out consuming Electrical power. Từ Cambridge English Corpus 1 conclusion immediately drives the gearbox
Dẫn hướng hai bánh • Dẫn hướng bốn bánh • Dẫn hướng bánh trước • Dẫn hướng bánh sau • Dẫn hướng toàn bộ
Đến năm 2012 lại một lần nữa thiết lập lại dung tích động cơ lên 1000cc. Những chiếc xe Moto GP được coi là những “cỗ máy tốc độ” được xây dựng chỉ để phục vụ cho các giải đua chứ không có sẵn để bán ra thị trường.
Trong trường hợp này đôi khi người ta cũng thường gọi chung cụm hộp số Transaxle và bộ vi sai là cầu chủ động. Và cụm có kết cấu chặt chẽ linh hoạt hơn trong việc truyền động.
Want to thank TFD for its existence? Notify a colleague about us, include a website link to this webpage, or stop by the webmaster's website page totally free pleasurable content.
Diễn đàn Hoạt động chuyên môn Kỹ thuật sửa chữa các loại xe Thảo luận sửa chữa ô tô You might be applying an outside of day browser. It may well not display this or other Web sites accurately.
Tìm kiếm equipment lever equipment a little something to/in the direction of somebody/anything equipment sth for/to/toward sb/sth equipment practice BETA gearbox geared gearhead gearing gearshift Thử vốn từ vựng của bạn với các câu đố hình ảnh thú vị của chúng tôi
Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập /displayLoginPopup #displayClassicSurvey /displayClassicSurvey Cambridge Dictionary +As well as
Khi bắt đầu di chuyển bạn cho cần số từ P đến R và ngược lại khi xe đến đích và bạn muốn dừng xe lại.
W Stroll by way of vanXe mini trần cao Heat upSưởi ấm Warm up 3 way catalystKích hoạt xúc tác ba chiều Warm up a few way catalyst converter systemHệ thống kích hoạt xúc check here tác ba chiều Washer fluidNước rửa kính xe Washer motorMô tơ bơm nước rửa kính Washer, crankshaft thrust, upperCăn dọc trục cơ Squandered gate valveVan ngăn hoa phí áp xuất hơi Weak mixtureHỗn hợp nghèo (ít xăng) – tỷ lệ hoà khí có không khí vượt trội Wedge shapeHình nêm Soaked various disc clutchKhớp ly hợp ướt WheelBánh xe Wheel alignmentChỉnh góc đặt bánh xe Wheel balanceCân bằng bánh xe Wheel housingHốc đặt bánh xe Whopper armThanh nối cần gạt nước Huge open throttle place switchCông tắc vị trí bướm ga mở hết WinchBộ quấn tời, bộ dây cáp kéo cứu hộ trên xe Wind deflector Cái đổi hướng gió Window regulatorĐiều chỉnh kính cửa xe Windshields glassKính gió WiperThanh gạt nước kính Wiper de-icierBộ sưởi tan băng cho gạt nước
Skip to articles Từ điển số Tra cứu từ điển các chuyên ngành chuẩn nhất.